Học viện Nhật ngữ Kasuga được thành lập tháng 4 năm 2005, trường tọa lạc tại thành phố Kobe.
Phương châm của học viện Nhật ngữ Kasuga là “Kết nối mọi người lại với nhau”. Ngoài việc nâng cao năng lực tiếng Nhật còn nuôi dưỡng khả năng giao tiếp thông qua việc tiếp xúc văn hóa, phong tục, tập quán. Nhà trường sẽ cùng bạn suy nghĩ và mở ra một con đường mới. Học viện Nhật ngữ Kasuga còn tổ chức rất nhiều sự kiện, lễ hội. Cùng hòa mình vào lễ hội Mikoshi đón thần linh, tham quan các công xưởng để tiếp xúc với công nghệ kỹ thuật Nhật Bản, nâng cao tinh thần đoàn kết trong lớp học khi tham gia đại hội thể thao, trải nghiệm thật nhiều những điều bản thân chưa biết đến nếu chỉ học tiếng Nhật ở nước mình. Thầy cô giáo nhà trường sẽ luôn hỗ trợ hết mình để giúp các bạn hoàn thành ước mơ của mình.
Chứng nhận Trường được Hiệp hội khuyến học giáo dục tiếng Nhật chứng nhận
Trường được Cục quản lý nhập cảnh bộ tư pháp Nhật Bản chứng nhận
Loại cơ sở Trường tiếng Nhật
Năm hoạt động 2005
1. Đã hoàn tất 12 năm học phổ thông
2. Đã từng học tiếng Nhật từ 150 tiết trở lên
3. Có khả năng trình độ N5 kì thi năng lực Nhật ngữ trở lên
4. Có nguyện vọng vào học tại các cơ sở giáo dục như trường chuyên môn, đại học… tại Nhật
5. Khỏe mạnh, tuân thủ nghiêm chỉnh pháp luật Nhật Bản và qui định của trường
Tuyển sinh
Thẩm tra hồ sơ, Thi viết, Phỏng vấn học sinh, Phỏng vấn người bảo lãnh
Đặc trưng của trường
Giảm học phí | Chế độ học bổng |
Tiến cử trường chỉ định | Ký túc xá cho học sinh |
Hỗ trợ học lên | Hỗ trợ sinh hoạt |
Thông tin trường
Tên Học viện Nhật ngữ KasugaChứng nhận Trường được Hiệp hội khuyến học giáo dục tiếng Nhật chứng nhận
Trường được Cục quản lý nhập cảnh bộ tư pháp Nhật Bản chứng nhận
Loại cơ sở Trường tiếng Nhật
Năm hoạt động 2005
Thông tin cơ bản
Tư cách1. Đã hoàn tất 12 năm học phổ thông
2. Đã từng học tiếng Nhật từ 150 tiết trở lên
3. Có khả năng trình độ N5 kì thi năng lực Nhật ngữ trở lên
4. Có nguyện vọng vào học tại các cơ sở giáo dục như trường chuyên môn, đại học… tại Nhật
5. Khỏe mạnh, tuân thủ nghiêm chỉnh pháp luật Nhật Bản và qui định của trường
Tuyển sinh
Thẩm tra hồ sơ, Thi viết, Phỏng vấn học sinh, Phỏng vấn người bảo lãnh
Ký túc xá
Loại phòng | Giá phòng | Phí vào ký túc xá | Phí trang thiết bị | Tiền lễ |
---|---|---|---|---|
Phòng 3 người | 20,000 | 50,000 | 0 | 0 |
Phòng 2 người | 30,000 | 50,000 | 0 | 0 |
Phòng 1 người | 40,000 | 50,000 | 0 | 0 |
Thông tin khóa học
Thông tin khóa học | Tu nghiệp | Thời gian nhập học | Kì hạn nộp đơn | Thời gian học |
---|---|---|---|---|
Thời gian hoàn thành khóa học | Tháng | Kì hạn | Giờ | |
Khóa 2 năm | 2 năm | 4 | Trong vòng 1 năm | 1 tuần 5 ngày 1 ngày 4 tiếng |
Khóa 1 năm 9 tháng | 1 năm 9 tháng | 7 | Trong vòng 1 năm | 1 tuần 5 ngày 1 ngày 4 tiếng |
Khóa 1 năm 6 tháng | 1 năm 6 tháng | 10 | Trong vòng 1 năm | 1 tuần 5 ngày 1 ngày 4 tiếng |
Khóa 1 năm 3 tháng | 1 năm 3 tháng | 1 | Trong vòng 1 năm | 1 tuần 5 ngày 1 ngày 4 tiếng |
Học phí
Thông tin khóa học | Khoản tiền thanh toán [Thông thường] (yên) | ||||
Phí ứng tuyển | Phí nhập học | Học phí | Các phí khác | Tổng | |
Khóa 2 năm |
30,000
|
50,000
|
1,160,000
|
134,000
|
1,374,000
|
Khóa 1 năm 9 tháng |
30,000
|
50,000
|
1,015,000
|
12,000
|
1,215,000
|
Khóa 1 năm 6 tháng |
30,000
|
50,000
|
870,000
|
107,000
|
1,057,000
|
Khóa 1 năm 3 tháng |
30,000
|
50,000
|
725,000
|
93,000
|
898,000
|
Công ty tư vấn du học Sài Gòn (SOEC)